×
Tính từ sửa. gấp gáp. Cần kíp, gấp nói chung. Công việc gấp gáp. Dịch sửa · Tiếng Anh: urgent. Tham khảo sửa. "gấp gáp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt ...
Gấp gáp. Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Tính từ. có nhịp độ, tốc độ nhanh hơn bình thường nhiều. giọng gấp gáp: tiếng bước chân bước gấp gáp. Lấy từ « ...
Gấp gáp là tính từ được dùng nhằm biểu thị sự gia tăng nhanh chóng nhịp độ, tốc độ so với bình thường. Từ ngữ này thường xuất hiện trong hoàn cảnh có sự hối th ...
Phép dịch "gấp gáp" thành Tiếng Anh. pressing, urgent là các bản dịch hàng đầu của "gấp gáp" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Ông ấy nói tớ chưa đủ sự gấp gáp. ↔ ...
Cách dịch tương tự của từ "sự gấp gáp" trong tiếng Anh ; sự danh từ · engagement ; gấp động từ · fold ; sự gấp rút danh từ · hurry ; sự gấp nếp danh từ · folding ...
cứ từ từ làm, không có gì phải gấp gáp cả. 천천히 일해라, 급할 것 아무것도 없다 속도조절. 관련어휘. Source : VIỆT-HÀN NHẬP MÔN TỪ ĐIỂN by MOONYERIM ...
Từ “ gấp gáp” thuộc từ loại nào? · A Danh từ. · B Động từ. · C Tính từ. · D Cả ba đáp án đều sai.
Missing: | Show results with:
... gấp gáp, không đủ thời gian để ta làm hết các việc, ta bị áp lực và căng thẳng với lối sống này. Cũng không có gì sai khi trải nghiệm cuộc sống theo cách này.
Có số lượng hoặc mức độ tăng bội lên. Lãi suất tăng gấp nhiều lần . Chiều này dài gấp hai lần chiều kia. Giá đắt gấp đôi. Đẹp gấp trăm gấp ...